Có 1 kết quả:

捧腹 phủng phúc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấy tay ôm bụng. Hình dung dáng cười lớn. ◎Như: “lệnh nhân phủng phúc” 令人捧腹 làm cho người ta phải ôm bụng mà cười.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm bụng. Dáng điệu cười ngặt nghẽo.